Đầu khoan nhiều mũi, đầu taro nhiều mũi cho phép bạn lắp cùng lúc nhiều mũi khoan / mũi taro trên cùng một máy. Đầu khoan, ta rô có thể có từ 2 đến 12 trục chính tương ứng với số mũi dao. Sử dụng truyền động bánh răng, thủy lực, trục các -đăng. Đầu khoan và taro nhiều mũi được sử dụng làm khâu trung gian để lắp vào các loại máy. Như máy khoan nhiều đầu, máy khoan bàn, máy khoan nằm ngang. Thích hợp và tạo thành máy khoan (taro) nhiều đầu- Drilling multi head / Tapping multi head.
Đầu khoan, taro nhiều mũi của HARDY dễ dàng gá đặt và hiệu chỉnh chính xác. Giúp nâng cao năng suất gia công. Đặc biệt với những sản phẩm sản xuất hàng loạt. Với yêu cầu khoan (đứng / ngang) nhiều lỗ cùng lúc. Khoan và taro nhiều lỗ trên cùng 1 sản phẩm dạng tấm, mặt bích tròn, trong 1 nguyên công. Các lĩnh vực cơ khí sử dụng máy khoan taro nhiều đầu bao gồm: điện từ, khuôn mẫu, kết cấu thép, động cơ và linh kiện của ô tô, xe máy, nhôm kính,…
Đầu khoan nhiều trục, nhiều mũi của HARDY có 2 loại. Loại 1 có thể điều chỉnh được vị trí các mũi ra-vào linh hoạt theo vị trí các lỗ cần khoan/taro. Loại 2 có vị trí các mũi khoan/taro cố đinh theo vị trí lỗ cần gia công trên sản phẩm, bản vẽ. Kẹp mũi khoan, ta ro với chõ kẹp collet. Nếu bạn đang cần giải pháp khoan / taro nhiều lỗ trên sản phẩm sản xuất hàng loạt Mass product. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và chế tạo. Để lựa chọn đầu khoan, taro nhiều mũi, khách hàng cần cung cấp những yêu cầu sau. Cung cấp bản vẽ sản phẩm với kích thước sản phẩm, thông số và số lượng lỗ. Vật liệu của sản phẩm cần khoan/taro. Loại đầu nhiều mũi cố định hay di động, hiệu chỉnh được. Số lượng sản phẩm cần gia công là bao nhiêu?
Dưới đây là một số loại đầu khoan/taro nhiều trục phổ biến: Đầu khoan 2 trục T-Series / Đầu khoan 2, 3, 4 trục dạng trục khuỷu D-series / Đầu khoan 2~4 trục A-series / Đầu khoan nhiều trục, mũi (2~12 mũi) U-series
Model | T-71 | T-74 | NT-108 | NT-121 | |
Collet | N-1 | C-5 | C-6 | C-9 | C-12 |
Khoảng cách lớn nhất | 71 | 74 | 108 | 121 | 121 |
Khoảng cách nhỏ nhất | 10 | 12 | 18 | 27.5 | 27.5 |
Tỷ số truyền | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 |
Đường kính khoan lớn nhất | Ø5 | Ø5 | Ø6 | Ø9 | Ø12 |
Taro lớn nhất | M4 | M4 | M6 | M8 | M12 |
Số trục chính | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Hotline
096 899 0903