![]() Xy lanh kẹp quay khí– Air Swing Clamp Cylinder Bore of Cylinder: Ø63 Piston Rod: Ø20 Swing Stroke: 13 mm |
![]() Xy lanh kẹp quay khí với điều chỉnh tốc
độ – Air Swing Clamp Cylinder Manifold with flow control
Bore of Cylinder: Ø63
Piston Rod: Ø20
Swing Stroke: 13 mm
|
Sản phẩm xy lanh kẹp quay khí nén – Air Swing Clamp Cylider (ASC series) được ứng dụng rộng rãi trên đồ gá JIG, cơ cấu kẹp phôi và sản phẩm. Xy kanh kẹp quay dùng khí là part lý tưởng cho sản xuất hàng loạt trên máy chuyên dụng và trung tâm gia công. Nó sẽ giúp nâng cao hiệu quả sản xuất lên rất nhiều.
Khi xi lanh kẹp quay khí hoạt động, và piston di chuyển xuống, cánh tay (mỏ) kẹp sẽ quay một góc nhất định. Thường góc quay xy lanh kẹp là 45/60/90 độ với góc quay trái, phải. Sau đó nó giảm cho đến khi phôi được kẹp chặt.
Để tránh chuyển động quá nhanh, loại có van điều chỉnh tốc độ (Manifold with flow control) được đề xuất dùng, kết nối với các cổng vào khí (A, B) trên xylanh kẹp. Không kẹp phôi trong khi kẹp đang lắc để tránh làm hỏng xi lanh và các bộ phận bên trong.
Khi cần tăng chiều dài cánh tay kẹp dài hơn tiêu chuẩn, đảm bảo không vượt quá 1,5 lần chiều dài ban đầu.
Thân xy lanh được sản xuất từ nhôm allog. Bề mặt là màng cứng được xử lý cho độ mịn tối đa trên bề mặt bên trong và tuổi thọ lâu dài.
The product is ideal for mass production on a special purpose machine and jig on machining
center. It will greatly upgrade production efficiency.
• When the air cylinder actuate, and the piston moves downward, the clamping arm will swing to
a rated angle! Then it lowers until the workpiece is clamped securely.
• To avoid too fast motion a flow control valve is suggested to connect to the air inlet ports (A, B)
on the swing clamp cylinder. Do not clamp workpiece while the clamp is swinging to avoid damaging on the cylinder barrel and internal parts.
• When increasing length of clamping arm is required, be sure do not exceed 1.5 times of the
ariginal length.
• The cylinder body is manufactured from aluminum allog. Surface is hard membrane treated for
maximum smoothness on inside surface and long service life .
Lỗ xylanh: Ø63
Piston: Ø20, hành trình quay: 13 mm
Áp suất khí dùng cho xylanh: từ 1~7kg/cm2
Góc quay tiêu chuẩn 90º / tùy chọn: 0º, 45º, 60º
ITEM/MODEL | ASC-25 | ASC-32 | ASC-32L | ASC-40 | ASC-40L | ASC-50 | ASC-50L | ASC-63 | ASC-63L |
ST: Swing/Clamping |
22:9/13 | 26:11/15 | 26:11/30 | 26:11/15 | 41:1130 | 30:13/17 | 47:13/34 | 30:13/17 | 47:13/34 |
A1 | 89 | 108 | 138 | 108 | 138 | 124 | 158 | 124 | 158 |
A2 | (105.9) | (128) | (158) | (128) | (150.4) | (150.4) | (184.4) | (150.4) | (184.4) |
A3 | – | 127 | 157 | 127 | 157 | 146.2 | 180.2 | 146.2 | 180.2 |
B | 65 | 78 | 93 | 78 | 93 | 90 | 107 | 90 | 107 |
C | 23 | 28 | 28 | 31 | 31 | ||||
D1 | ø15.9 | ø19 | ø19 | ø25.4 | ø25.4 | ||||
D2 | – | ø19 | ø19 | ø22.2 | ø22.2 | ||||
E1 | M6x1.0 | M8x1.25 | M8x1.25 | M10x1.5 | M10x1.5 | ||||
E2 | – | ø8 | ø8 | ø8 | ø8 | ||||
F | 6 | 8 | 8 | 10 | 10 | ||||
G1 | 35 | 50 | 55 | 60 | 70 | ||||
G2 | – | 140 | 140 | 160 | 160 | ||||
H | – | 9 | 9 | 10 | 10 | ||||
ø I | ø35 | ø46 | ø55 | ø65 | ø78 | ||||
J | 38 | 50 | 60 | 70 | 83 | ||||
K | 30 | 40 | 48 | 57 | 67 | ||||
L | ø4.6 | ø5.6 | ø6.8 | ø6.8 | ø9 | ||||
M | M5x0.8 | G1/8 | G1/8 | G1/8 | G1/8 | ||||
N1 | 8 | 11.5 | 14 | 17 | 20 | ||||
N2 | 16.5 | 19 | 19 | 21 | 21 | ||||
N3 | 39.5 | 45 | 60 | 45 | 60 | 54 | 71 | 54 | 71 |
ITEM/MODEL | ASC-MF32 | ASC-MF40 | ASC-MF50 | ASC-MF63 |
ST:Swing/Clamping | 26:11/15 | 26:11/15 | 30:13/17 | 30:13/17 |
A1 | 108 | 108 | 124 | 124 |
A2 | (128) | (128) | (150.4) | (150.4) |
A3 | 127 | 127 | 146.2 | 146.2 |
B | 78 | 78 | 90 | 90 |
C | 22 | 22 | 25 | 25 |
D1 | ø19 | ø19 | ø25.4 | ø25.4 |
D2 | ø19 | ø19 | ø22.2 | ø22.2 |
E1 | M8x1.25 | M8x1.25 | M10x1.5 | M10x1.5 |
E2 | ø8 | ø8 | ø8 | ø8 |
F | 8 | 8 | 10 | 10 |
G1 | 50 | 55 | 60 | 70 |
G2 | 140 | 140 | 160 | 160 |
H | 9 | 9 | 10 | 10 |
ø I | ø46 | ø55 | ø65 | ø78 |
J | 50 | 60 | 70 | 83 |
K | 40 | 48 | 57 | 67 |
L | ø5.6 | ø6.8 | ø6.8 | ø9 |
M | 19 | 23 | 28 | 32 |
O-Ring | P7 | P7 | P9 | P9 |
Hotline
096 899 0903